Ý nghĩa của từ giám sát là gì:
giám sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ giám sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giám sát mình

1

36 Thumbs up   11 Thumbs down

giám sát


chỉ hoạt động quan sát, theo dõi xem xét các cơ quan quyền lực nhà nước tòa án, tổ chức xã hội công dân đối với hoạt động của cơ quan nhà nước , các đại biểu dân cử, cán bộ, công chức , tổ chức hay công dân... nhằm đảm bảo cho pháp luật được tuân thủ nghiêm chỉnh Chỉnh sửa: Thái Hoàng Huy, 23-07-2011 lúc 09:09 PM "Học làm việc,làm người, làm c [..]
Nguồn: hanhchinh.com.vn (offline)

2

13 Thumbs up   4 Thumbs down

giám sát


Giám sát là thu thập thông tin để biết nhân viên có hoàn thành các công việc được giao hay không và hoàn thành với chất lượng như thế nào để có thể giúp đỡ họ làm việc được tốt hơn.
Thoa - 00:00:00 UTC 21 tháng 4, 2015

3

9 Thumbs up   6 Thumbs down

giám sát


là việc Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, Uỷ ban của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội theo dõi, xem xét, đánh giá hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân chịu [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

giám sát


Giám sát là chỉ hoạt động theo dõi, quan sát
pham nhat quynh - 00:00:00 UTC 20 tháng 11, 2014

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

giám sát


theo dõi và kiểm tra việc thực hiện những điều đã quy định giám sát việc thi hành hiệp định giám sát thi công Danh từ (Từ cũ) chức quan th [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

3 Thumbs up   2 Thumbs down

giám sát


Giám sát là thu thập thông tin để biết nhân viên có hoàn thành các công việc được giao hay không và hoàn thành với chất lượng như thế nào để có thể giúp đỡ họ làm việc được tốt hơn.
Thoa - 00:00:00 UTC 21 tháng 4, 2015

7

4 Thumbs up   4 Thumbs down

giám sát


Chức quan thời xưa, trông nom, coi sóc một loại công việc nhất định. | Theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng những điều quy định không. | : '''''Giám sát''' việc thi hành hiệp nghị.'' | : ''Hội [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

1 Thumbs up   4 Thumbs down

giám sát


Hết hiệu lực là việc lấy mẫu phân tích sản phẩm trên các công đoạn sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản nhằm đánh giá mức độ tuân thủ của sản phẩm thuỷ sản so với các quy chuẩn, quy định kỹ thuật [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

9

6 Thumbs up   10 Thumbs down

giám sát


I đg. Theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng những điều quy định không. Giám sát việc thi hành hiệp nghị. Hội đồng nhân dân giám sát mọi hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp mình.II d. Chức quan thời [..]
Nguồn: vdict.com

10

5 Thumbs up   10 Thumbs down

giám sát


I đg. Theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng những điều quy định không. Giám sát việc thi hành hiệp nghị. Hội đồng nhân dân giám sát mọi hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp mình. II d. Chức quan thời xưa, trông nom, coi sóc một loại công việc nhất định.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tuyệt giám đốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa